Thông Số Ắc Quy Chi Tiết Nhất Cho Các Dòng Xe LEXUS | Ắc Quy Kim Long

Thông Số Ắc Quy Chi Tiết Nhất Cho Các Dòng Xe LEXUS | Ắc Quy Kim Long

5/5 - (1 bình chọn)

Dưới đây là thông tin tham khảo về thông số ắc quy (dung lượng, kích thước, kiểu cọc) cho các dòng xe Lexus – lưu ý rằng các số liệu này mang tính “tham khảo”, có thể thay đổi tùy phiên bản, năm sản xuất, thị trường cũng như theo nhà cung cấp ắc quy (hình dạng, cách bố trí cọc, …). Để đảm bảo thay thế đúng, bạn nên đối chiếu với thông số ghi trên ắc quy gốc hoặc tham khảo ý kiến của đại lý chính hãng.

  • Dòng xe cỡ lớn (LX, GX, LS): Sử dụng ắc quy 12V, dung lượng khoảng 90Ah, kích thước ~306 x 173 x 225 mm (nhóm D31), với kiểu cọc thường là cọc trái.
  • Dòng sedan – coupe (ES, GS, IS): Sử dụng ắc quy 12V, dung lượng khoảng 55–70Ah, kích thước ~238 x 175 x 175 mm (theo nhóm nhỏ hơn như 24/35), kiểu cọc có thể thay đổi theo hãng.
  • Dòng SUV/Compact (NX, RC, RX): Sử dụng ắc quy 12V, dung lượng khoảng 55–65Ah, kích thước cũng xấp xỉ ~238 x 175 x 175 mm.

Lưu ý:

  • Các xe Lexus được trang bị ắc quy 12V, với các nhóm kích thước thường dùng được phân loại theo “Group” (ví dụ: Group D31 cho xe cỡ lớn, Group 24/35 cho xe cỡ nhỏ hơn).
  • Các thông số dưới đây được phân chia theo “phân khúc” xe (xe sang – sedan/xe thể thao; xe đa dụng, SUV, xe off-road, …).
  • Một số mẫu xe có thể có nhiều phiên bản khác nhau nên thông số có thể thay đổi.
  • Các kích thước được quy ra theo đơn vị mm (chiều dài × chiều rộng × chiều cao) của bình ắc quy chuẩn được sử dụng phổ biến.

Các mẫu xe cỡ lớn – SUV/Off-road & Flagship

Thường dùng ắc quy nhóm D31 – kích thước lớn, dung lượng khoảng 90Ah

ModelDung Lượng (Ah)Kích Thước (mm)Kiểu CọcGhi chú
Lexus LX600~90 Ah~306 x 173 x 225Thường “cọc trái”Tham khảo thông số LX570 (đã được xác nhận)
Lexus GX460~90 Ah~306 x 173 x 225Cọc trái
Lexus GX470~90 Ah~306 x 173 x 225Cọc trái
Lexus GX570~90 Ah~306 x 173 x 225Cọc trái
Lexus LX470~90 Ah~306 x 173 x 225Cọc tráiPhiên bản cũ của dòng LX
Lexus LX570~90 Ah~306 x 173 x 225Cọc trái
Lexus LS460~90 Ah~306 x 173 x 225Cọc trái
Lexus LS460L~90 Ah~306 x 173 x 225Cọc tráiPhiên bản giãn cách (Long Wheelbase)
Lexus LS500~90 Ah~306 x 173 x 225Cọc tráiXe flagship mới
Lexus LS600hL~90 Ah~306 x 173 x 225Cọc tráiDòng hybrid cao cấp
(Lexus GX550)~90 Ah (ước tính)~306 x 173 x 225 (ước tính)Cọc trái (ước tính)Mã “GX550” không phổ biến; số liệu ước tính

Các mẫu trên thường sử dụng nhóm ắc quy có kích thước lớn (như D31) nhằm đảm bảo cung cấp đủ dòng khởi động cho động cơ có dung tích lớn.

Các mẫu sedan & coupe – Dòng ES, GS, IS

Xe sang nhưng động cơ nhỏ hơn, ắc quy thường có dung lượng khiêm tốn hơn – nhóm nhỏ hơn như Group 24/35 hoặc tương đương.

ModelDung Lượng (Ah)Kích Thước (mm)Kiểu CọcGhi chú
Lexus ES250~55–60 Ah~238 x 175 x 175 (ước tính)Có thể trái hoặc phải tùy hãngDòng ES cỡ nhỏ – số liệu ước tính
Lexus ES300h~55–60 Ah~238 x 175 x 175Phiên bản hybrid ES
Lexus ES350~55–60 Ah~238 x 175 x 175
Lexus GS 200t~70 Ah~238 x 175 x 175Xe hiệu năng nhẹ, ắc quy có thể cao hơn so với ES
Lexus GS300~70 Ah~238 x 175 x 175
Lexus GS350~70 Ah~238 x 175 x 175
Lexus IS250C~55–60 Ah~238 x 175 x 175Xe convertible, trọng lượng nhẹ

Các mẫu SUV/Compact – Dòng NX, RC, RX

Xe đa dụng cỡ trung, thường dùng ắc quy với dung lượng trung bình từ 55 đến 65Ah.

ModelDung Lượng (Ah)Kích Thước (mm)Kiểu CọcGhi chú
Lexus NX200t~55 Ah~238 x 175 x 175 (ước tính)
Lexus NX300~55 Ah~238 x 175 x 175(Thông số cho cả phiên bản trước và sau)
Lexus RC200t~55 Ah~238 x 175 x 175Coupe thể thao
Lexus RX 200t~60 Ah~238 x 175 x 175
Lexus RX300~60 Ah~238 x 175 x 175
Lexus RX330~60 Ah~238 x 175 x 175
Lexus RX350~60–65 Ah~238 x 175 x 175Có thể dùng ắc quy có dung lượng 60Ah đến 65Ah
Lexus RX400h~60 Ah~238 x 175 x 175Phiên bản hybrid
Lexus RX450h~60 Ah~238 x 175 x 175Hybrid cao cấp

Một số gợi ý khi lựa chọn ắc quy cho Lexus:

  • Thương hiệu uy tín: GS, Delkor, Panasonic, Varta, Atlas…
  • Kiểm tra thông số xe: Xem mốc ghi trên ắc quy cũ hoặc sách hướng dẫn sử dụng để đối chiếu về kích thước, dung lượng (Ah), và hướng của cọc (trái, phải hoặc cọc nổi).
  • Tư vấn chuyên môn: Liên hệ trung tâm bảo hành hoặc đại lý ắc quy chính hãng – Ắc Quy Kim Long để được tư vấn theo từng trường hợp cụ thể.

CỬA HÀNG & TRUNG TÂM KIỂM TRA BẢO HÀNH

ẮC QUY KIM LONG – ĐẠI LÝ ẮC QUY CHÍNH HÃNG TẠI HÀ NỘI

VPGD: BT05-TT3A, KĐT mới Phùng Khoang, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Hotline 24/7: 0949959628

Gọi ZALO: 0949959628


Đội ngũ nhân viên kỹ thuật tay nghề cao mà Ắc Quy Kim Long sở hữu cực kỳ đông đảo, có thể cung ứng tốt dịch vụ sửa chữa, thay ắc quy xe ô tô tại nhà hay lưu động trên mọi tuyến đường ở nhiều quận trực thuộc Hà Nội như: Hai Bà Trưng, Cầu Giấy, Đống Đa, Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Long Biên, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm, Gia Lâm, Hà Đông, Hoàng Mai,…

Trong bất cứ trường hợp, địa điểm nào chúng tôi cũng có thể hỗ trợ bạn. Từ hầm xe chung cư, tại nhà, đang di chuyển ngoài đường, tại công ty,..

Hãy liên hệ ngay với Ắc Quy Kim Long nếu có nhu cầu cứu hộ, thay bình ắc quy xe ô tô, xe máy lưu động để được hỗ trợ khắc phục sự cố nhanh chóng, kịp thời nhất.

Bài viết cùng chủ đề:

0 0 đánh giá
Đánh Giá
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
.
0
ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNGx